1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word đang là thắc mắc của rất nhiều người dùng để có thể sử dụng được tốt hơn những công cụ của phần mềm này. Vì vậy hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết được chi tiết giải đáp cho thắc mắc này nhé.
Inch là gì?
Inch là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong một số hệ thống đo lường, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Ký hiệu của inch là in hoặc ” (dấu phẩy trên kép).
Inch thường được sử dụng để đo các vật thể nhỏ, chẳng hạn như:
- Kích thước màn hình TV, điện thoại thông minh và máy tính bảng
- Đường kính của ốc vít, bu lông và đai ốc
- Chiều dài của các bộ phận cơ khí
- Kích thước của một số loại thực phẩm, chẳng hạn như bánh mì kẹp và bánh pizza
1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word?
Có rất nhiều thắc mắc rằng 1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word của người dùng. Dưới đây sẽ là giải đáp chi tiết nhất để bạn tham khảo.
Trong Microsoft Word:
- 1 inch = 2,54 cm
- 1 inch = 25.400.000 nm
- 1 inch = 25,4 mm
- 1 inch = 0,254 dm
- 1 inch = 0,0254 m
- 1 inch = 2,54.10-5 km
Và bạn hãy nắm công thức quy đổi inch sang cm trong Word như sau.
X inch = X x 2.54 = Y cm
Trong đó:
- X là số đơn vị inch cần đổi ra cm
- Y là kết quả độ dài cm sau khi được quy đổi ra inch
Bảng quy đổi inch sang cm
Sau khi đã biết được thông tin 1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word thì bạn có thể tham khảo bảng quy đổi cực kỳ đầy đủ dưới đây.
Cách quy đổi từ inch sang cm trong Word
Nếu như bạn đang muốn quy đổi đơn vị inch sang cm trong Word thì hãy thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Mở Word và nhấn vào tab File.
Bước 2: Chọn mục Options
Bước 3: Trong hộp thoại Word Options, chọn tab Advanced. Kéo xuống đến phần Display và trong phần Show measurements in units of, chọn Centimeters. Nhấn OK để lưu cài đặt.
Bảng quy đổi Inch sang các đơn vị khác
Inch | Dặm | yards | feet | km | m |
1 | 0.000015783 | 0.027778 | 0.083333 | 0.0000254 | 0.0254 |
2 | 0.000031566 | 0.055556 | 0.166667 | 0.0000508 | 0.0508 |
3 | 0.000047348 | 0.083333 | 0.25 | 0.0000762 | 0.0762 |
4 | 0.000063131 | 0.111111 | 0.333333 | 0.000102 | 0.1016 |
5 | 0.000078914 | 0.138889 | 0.416667 | 0.000127 | 0.127 |
6 | 0.000094697 | 0.166667 | 0.5 | 0.000152 | 0.1524 |
7 | 0.00011 | 0.194444 | 0.583333 | 0.000178 | 0.1778 |
8 | 0.000126 | 0.222222 | 0.666667 | 0.000203 | 0.2032 |
9 | 0.000142 | 0.25 | 0.75 | 0.000229 | 0.2286 |
10 | 0.000158 | 0.277778 | 0.833333 | 0.000254 | 0.254 |
11 | 0.000174 | 0.305556 | 0.916667 | 0.000279 | 0.2794 |
12 | 0.000189 | 0.333333 | 1 | 0.000305 | 0.3048 |
13 | 0.000205 | 0.361111 | 1.083333 | 0.00033 | 0.3302 |
14 | 0.000221 | 0.388889 | 1.166667 | 0.000356 | 0.3556 |
15 | 0.000237 | 0.416667 | 1.25 | 0.000381 | 0.381 |
16 | 0.000253 | 0.444444 | 1.333333 | 0.000406 | 0.4064 |
17 | 0.000268 | 0.472222 | 1.416667 | 0.000432 | 0.4318 |
18 | 0.000284 | 0.5 | 1.5 | 0.000457 | 0.4572 |
19 | 0.0003 | 0.527778 | 1.583333 | 0.000483 | 0.4826 |
20 | 0.000316 | 0.555556 | 1.666667 | 0.000508 | 0.508 |
Bài viết trên đã giúp bạn nắm được thông tin 1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word cực kỳ chính xác. Hãy áp dụng ngay cách quy đổi này để hoàn thiện hơn file Word của mình nhé.
Câu hỏi thường gặp – FAQ
13 inch bằng bao nhiêu cm?
13 inch * 2.54 = 33,02 cm. Vậy, 13 inch tương đương với 33,02 cm.
20 inch bằng bao nhiêu cm?
20 inch * 2,54 = 50,8 cm. Do đó, 20 inch bằng 50,8 cm.
1 phân là bao nhiêu cm?
Theo quy ước hiện nay, 1 phân bằng 1 cm
12 inch bằng bao nhiêu cm?
12 inch * 2,54 = 30,48 cm